Bản dịch của từ Fully recovered trong tiếng Việt

Fully recovered

Verb Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fully recovered (Verb)

fjˌulɨvˈɑɹkɨtɚ
fjˌulɨvˈɑɹkɨtɚ
01

Trở lại trạng thái bình thường về sức khỏe, tâm trí hoặc sức mạnh.

To return to a normal state of health mind or strength.

Ví dụ

After treatment, John fully recovered and returned to work last month.

Sau khi điều trị, John đã hồi phục hoàn toàn và trở lại làm việc tháng trước.

She did not fully recover from the stress of the job.

Cô ấy không hồi phục hoàn toàn khỏi căng thẳng của công việc.

Will they fully recover from the effects of the pandemic soon?

Liệu họ có hồi phục hoàn toàn khỏi tác động của đại dịch sớm không?

Fully recovered (Adverb)

fjˌulɨvˈɑɹkɨtɚ
fjˌulɨvˈɑɹkɨtɚ
01

Được chữa lành hoàn toàn hoặc phục hồi.

Completely healed or restored.

Ví dụ

The community fully recovered from the devastating flood of 2021.

Cộng đồng đã hoàn toàn hồi phục sau trận lũ lụt tàn phá năm 2021.

The town did not fully recover after the economic crisis in 2008.

Thị trấn đã không hoàn toàn hồi phục sau cuộc khủng hoảng kinh tế năm 2008.

Has the city fully recovered from the pandemic effects yet?

Thành phố đã hoàn toàn hồi phục sau ảnh hưởng của đại dịch chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fully recovered/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] It goes without saying that I failed to maintain my 4am-10pm sleep span during that time and had to go with the flow until I was [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3

Idiom with Fully recovered

Không có idiom phù hợp