Bản dịch của từ Fund-raise trong tiếng Việt
Fund-raise
Fund-raise (Verb)
Để thu tiền cho một mục đích cụ thể, đặc biệt là cho một tổ chức từ thiện.
To collect money for a particular purpose especially for a charity.
We will fund-raise for local charities like Habitat for Humanity.
Chúng tôi sẽ gây quỹ cho các tổ chức từ thiện địa phương như Habitat for Humanity.
They did not fund-raise enough money for the animal shelter.
Họ đã không gây quỹ đủ tiền cho nơi trú ẩn động vật.
Will you help us fund-raise for the community center project?
Bạn có giúp chúng tôi gây quỹ cho dự án trung tâm cộng đồng không?
They fund-raise for the local orphanage every year.
Họ huy động quỹ cho trại mồ côi địa phương mỗi năm.
She doesn't fund-raise for political campaigns.
Cô ấy không huy động quỹ cho các chiến dịch chính trị.
Fund-raise (Noun)
Một hành động thu tiền cho một mục đích cụ thể, đặc biệt là cho một tổ chức từ thiện.
An act of collecting money for a particular purpose especially for a charity.
The charity will fund-raise for homeless shelters in New York City.
Tổ chức từ thiện sẽ quyên góp cho các nơi trú ẩn vô gia cư ở New York.
They did not fund-raise enough money for the community project.
Họ đã không quyên góp đủ tiền cho dự án cộng đồng.
Will the school fund-raise for the local animal shelter this year?
Trường sẽ quyên góp cho nơi trú ẩn động vật địa phương năm nay chứ?
She organized a fund-raise event for the local orphanage.
Cô ấy tổ chức một sự kiện gây quỹ cho cô nhi địa phương.
The organization failed to reach their fund-raise goal this year.
Tổ chức không đạt được mục tiêu gây quỹ của họ trong năm nay.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp