Bản dịch của từ Fundamentalism trong tiếng Việt

Fundamentalism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fundamentalism (Noun)

fˌʌndəmˈɛnəlˌɪzəm
fˌʌndəmˈɛntəlˌɪzəm
01

Một hình thức tôn giáo, đặc biệt là hồi giáo hoặc cơ đốc giáo tin lành, ủng hộ niềm tin vào sự giải thích nghiêm ngặt, theo nghĩa đen của kinh thánh.

A form of a religion, especially islam or protestant christianity, that upholds belief in the strict, literal interpretation of scripture.

Ví dụ

Fundamentalism has been on the rise in some conservative communities.

Chủ nghĩa cơ bản đã tăng trong một số cộng đồng bảo thủ.

The government is concerned about the spread of fundamentalism in the region.

Chính phủ lo lắng về sự lan rộng của chủ nghĩa cơ bản trong khu vực.

Fundamentalism can sometimes lead to social tensions and conflicts.

Chủ nghĩa cơ bản đôi khi có thể dẫn đến căng thẳng và xung đột xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fundamentalism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
[...] Trading has been a activity of the economy throughout the history of human civilization [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] In recent years, there has been a phenomenal surge in technological advancements, altering human lives [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/12/2023
[...] Moreover, the digital revolution has transformed our daily lives, marking a significant improvement over past centuries [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/12/2023
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Business & Work
[...] Some employers nowadays are observing that their newly-hired staff lack interpersonal skills, such as teamwork [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Business & Work

Idiom with Fundamentalism

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.