Bản dịch của từ Fundamentalism trong tiếng Việt
Fundamentalism
Fundamentalism (Noun)
Một hình thức tôn giáo, đặc biệt là hồi giáo hoặc cơ đốc giáo tin lành, ủng hộ niềm tin vào sự giải thích nghiêm ngặt, theo nghĩa đen của kinh thánh.
A form of a religion, especially islam or protestant christianity, that upholds belief in the strict, literal interpretation of scripture.
Fundamentalism has been on the rise in some conservative communities.
Chủ nghĩa cơ bản đã tăng trong một số cộng đồng bảo thủ.
The government is concerned about the spread of fundamentalism in the region.
Chính phủ lo lắng về sự lan rộng của chủ nghĩa cơ bản trong khu vực.