Bản dịch của từ Furuncle trong tiếng Việt
Furuncle

Furuncle (Noun)
Sarah had a furuncle on her arm after the camping trip.
Sarah có một nhọt trên cánh tay sau chuyến cắm trại.
Many people do not know what a furuncle is.
Nhiều người không biết nhọt là gì.
Can a furuncle appear after a minor skin injury?
Có thể xuất hiện nhọt sau một chấn thương nhỏ trên da không?
Last week, I had a painful furuncle on my neck.
Tuần trước, tôi có một nhọt đau ở cổ.
She does not have a furuncle on her arm.
Cô ấy không có nhọt nào trên cánh tay.
Did you see the furuncle on his back?
Bạn có thấy nhọt trên lưng anh ấy không?
Last year, a furuncle outbreak affected 20 students at Lincoln High.
Năm ngoái, một đợt bùng phát nhọt ảnh hưởng đến 20 học sinh trường Lincoln.
A furuncle does not usually occur in healthy individuals.
Một nhọt thường không xảy ra ở những người khỏe mạnh.
Have you ever seen a furuncle on someone's skin?
Bạn đã bao giờ thấy một nhọt trên da ai đó chưa?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp