Bản dịch của từ Futility trong tiếng Việt

Futility

Noun [U/C]

Futility (Noun)

fjutˈɪləti
fjutˈɪlɪti
01

Sự vô nghĩa hoặc vô dụng.

Pointlessness or uselessness.

Ví dụ

The futility of war was evident in the loss of lives.

Sự vô ích của chiến tranh rõ ràng qua việc mất mạng.

She realized the futility of arguing with stubborn people.

Cô nhận ra sự vô ích khi tranh cãi với người cứng đầu.

Kết hợp từ của Futility (Noun)

CollocationVí dụ

Utter futility

Sự vô ích tốt

The attempt to eradicate poverty is an utter futility.

Sự cố gắng loại bỏ nghèo đói là một sự vô ích tuyệt đối.

Ultimate futility

Tính vô ích cuối cùng

Realizing the ultimate futility of social media comparison can lead to happiness.

Nhận ra sự vô ích cuối cùng của việc so sánh trên mạng xã hội có thể dẫn đến hạnh phúc.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Futility

Không có idiom phù hợp