Bản dịch của từ Gain trong tiếng Việt

Gain

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gain (Noun)

gˈeɪn
gˈeɪn
01

Sự gia tăng của cải hoặc tài nguyên.

An increase in wealth or resources.

Ví dụ

Investing in education can lead to a gain in knowledge.

Đầu tư vào giáo dục có thể dẫn đến một sự tăng lên kiến thức.

Lack of opportunities in the community may hinder financial gains.

Thiếu cơ hội trong cộng đồng có thể ngăn chặn sự tăng lên tài chính.

Did the recent policy changes contribute to economic gains for everyone?

Những thay đổi chính sách gần đây có góp phần vào sự tăng lên kinh tế cho mọi người không?

Dạng danh từ của Gain (Noun)

SingularPlural

Gain

Gains

Kết hợp từ của Gain (Noun)

CollocationVí dụ

Major gain

Lợi ích lớn

The major gain of social media is instant communication with friends.

Lợi ích chính của truyền thông xã hội là giao tiếp tức thì với bạn bè.

Material gain

Lợi ích vật chất

Material gain often leads to social inequality.

Lợi ích vật chất thường dẫn đến bất bình đẳng xã hội.

Modest gain

Thắng lợi khiêm tốn

She made a modest gain in her social media followers.

Cô ấy đã đạt được một lợi ích khiêm tốn trong số người theo dõi trên mạng xã hội của mình.

Fitness gain

Lợi ích về sức khỏe

Regular exercise leads to fitness gain for many people.

Việc tập luyện đều đặn dẫn đến sự tăng cường sức khỏe cho nhiều người.

Immediate gain

Lợi ích ngay lập tức

Immediate gain often leads to long-term consequences in society.

Lợi ích ngay lập tức thường dẫn đến hậu quả dài hạn trong xã hội.

Gain (Verb)

gˈeɪn
gˈeɪn
01

Có được hoặc bảo đảm (thứ gì đó mong muốn hoặc mong muốn)

Obtain or secure something wanted or desirable.

Ví dụ

She gains knowledge by reading books every day.

Cô ấy đạt được kiến thức bằng cách đọc sách mỗi ngày.

He doesn't gain much experience from watching TV all day.

Anh ấy không đạt được nhiều kinh nghiệm từ việc xem TV cả ngày.

Do you think studying abroad can help you gain new skills?

Bạn có nghĩ rằng việc học ở nước ngoài có thể giúp bạn đạt được kỹ năng mới không?

She gained a lot of followers on social media last month.

Cô ấy đã có được nhiều người theo dõi trên mạng xã hội tháng trước.

He didn't gain any new insights from the social psychology book.

Anh ấy không có được bất kỳ cái nhìn mới nào từ cuốn sách về tâm lý xã hội.

Dạng động từ của Gain (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Gain

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Gained

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Gained

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Gains

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Gaining

Kết hợp từ của Gain (Verb)

CollocationVí dụ

Gain from

Hưởng lợi từ

I gain from attending social events.

Tôi học được từ việc tham dự sự kiện xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gain/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – Đề thi ngày 18/2/2017
[...] Subjects such as History and Philosophy have allowed us to a better understanding of humanity and can help to more insight into how we can move forward as a race [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – Đề thi ngày 18/2/2017
Describe a place you would like to visit for a short time
[...] Ex: We can a market advantage by leveraging our network of partners [...]Trích: Describe a place you would like to visit for a short time
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
[...] I find that foreign films help me insight into different cultures and broaden my horizons [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
[...] Firstly, art helps us to a deeper appreciation towards what we have in life [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo

Idiom with Gain

No pain, no gain

nˈoʊ pˈeɪn, nˈoʊ ɡˈeɪn.

Có công mài sắt, có ngày nên kim/ Không vất vả thì không thành công

If you want to improve, you must work so hard that it hurts.

No pain, no gain

Không đau, không được