Bản dịch của từ Galvanise trong tiếng Việt

Galvanise

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Galvanise (Verb)

gˈælvənaɪz
gˈælvənaɪz
01

Để khơi dậy nhận thức hoặc hành động.

To arouse to awareness or action.

Ví dụ

The documentary about climate change galvanised the audience to take action.

Bộ phim tài liệu về biến đổi khí hậu đã kích thích khán giả hành động.

The lack of government response did not galvanise the community to help.

Sự thiếu phản ứng từ chính phủ không kích thích cộng đồng giúp đỡ.

Did the protest galvanise the citizens to demand change in policies?

Cuộc biểu tình đã kích thích người dân yêu cầu thay đổi chính sách chưa?

Dạng động từ của Galvanise (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Galvanise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Galvanised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Galvanised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Galvanises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Galvanising

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/galvanise/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Galvanise

Không có idiom phù hợp