Bản dịch của từ Game trong tiếng Việt

Game

Noun [C] Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Game (Noun Countable)

ɡeɪm
ɡeɪm
01

Trò chơi.

Game.

Ví dụ

Playing games helps strengthen social bonds among friends.

Chơi trò chơi giúp tăng cường mối quan hệ xã hội giữa bạn bè.

She organized a game night to bring the community together.

Cô đã tổ chức một đêm trò chơi để gắn kết cộng đồng lại với nhau.

The board game competition attracted a large number of participants.

Cuộc thi board game thu hút rất nhiều người tham gia.

Kết hợp từ của Game (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Great game

Trò chơi tuyệt vời

They played a great game of soccer at the social event.

Họ đã chơi một trận đấu xuất sắc về bóng đá tại sự kiện xã hội.

Big game

Trận đấu lớn

The big game attracted thousands of spectators.

Trò chơi lớn thu hút hàng ngàn khán giả.

Fine game

Trò chơi tốt

She organized a fine game night for her friends.

Cô ấy tổ chức một buổi tối chơi game tuyệt vời cho bạn bè của mình.

League game

Trận đấu giữa các đội trong giải đấu

Their team won the league game.

Đội của họ đã thắng trận đấu liên đoàn.

Outdoor game

Trò chơi ngoài trời

Children play outdoor games in the park.

Trẻ em chơi trò chơi ngoại trời trong công viên.

Game (Adjective)

gˈeim
gˈeim
01

(của một người ở chân) bị thương vĩnh viễn; què.

(of a person's leg) permanently injured; lame.

Ví dụ

After the accident, he was left with a game leg.

Sau vụ tai nạn, anh ấy bị một chân thi đấu.

The game man struggled to walk without a limp.

Người đàn ông trong trò chơi phải vật lộn để đi lại mà không khập khiễng.

She had a game leg from a childhood injury.

Cô ấy bị một chân thi đấu do chấn thương thời thơ ấu.

02

Háo hức hoặc sẵn sàng làm điều gì đó mới mẻ hoặc đầy thử thách.

Eager or willing to do something new or challenging.

Ví dụ

She is always game for trying new activities.

Cô ấy luôn là trò chơi để thử các hoạt động mới.

John is game to participate in the team-building game.

John là trò chơi để tham gia vào trò chơi xây dựng nhóm.

The students were game to join the interactive language game.

Học sinh là trò chơi để tham gia trò chơi ngôn ngữ tương tác.

Game (Noun)

gˈeim
gˈeim
01

Một tập hoặc một giai đoạn chơi hoàn chỉnh, kết thúc bằng kết quả cuối cùng.

A complete episode or period of play, ending in a final result.

Ví dụ

Playing board games with friends on weekends is always fun.

Chơi trò chơi board game với bạn bè vào cuối tuần luôn rất thú vị.

The football game between Brazil and Argentina ended in a draw.

Trận bóng đá giữa Brazil và Argentina đã kết thúc với tỷ số hòa.

Children enjoy playing outdoor games like tag and hide-and-seek.

Trẻ em thích chơi các trò chơi ngoài trời như đuổi bắt và trốn tìm.

02

Một loại hoạt động hoặc kinh doanh được coi là một trò chơi.

A type of activity or business regarded as a game.

Ví dụ

Playing board games with friends is a popular social activity.

Chơi trò chơi board game với bạn bè là một hoạt động xã hội phổ biến.

The online gaming industry has become a huge social phenomenon.

Ngành công nghiệp trò chơi trực tuyến đã trở thành một hiện tượng xã hội lớn.

The charity event turned into a fun game to raise funds.

Sự kiện từ thiện đã trở thành một trò chơi thú vị để gây quỹ.

03

Một nhóm thiên nga.

A group of swans.

Ví dụ

During the social event, a game of swans gracefully swam together.

Trong sự kiện xã hội, một trò chơi thiên nga duyên dáng bơi cùng nhau.

The lake was adorned with a beautiful game of swans.

Hồ được trang trí bằng một trò chơi thiên nga tuyệt đẹp.

The park's pond attracted a game of swans, captivating the visitors.

Ao của công viên đã thu hút một trò chơi thiên nga, làm say mê du khách.

04

Động vật có vú hoặc chim hoang dã bị săn bắt để giải trí hoặc làm thức ăn.

Wild mammals or birds hunted for sport or food.

Ví dụ

People enjoy hunting game in the forest for food and sport.

Mọi người thích trò chơi săn bắn trong rừng để lấy thức ăn và thể thao.

The local community organized a game hunt for charity.

Cộng đồng địa phương đã tổ chức một trò chơi săn bắn để làm từ thiện.

He proudly displayed the deer antlers from his latest game hunt.

Anh ấy tự hào trưng bày những chiếc gạc hươu từ trò chơi săn mới nhất của mình.

05

Một hoạt động mà một người tham gia để giải trí hoặc vui chơi.

An activity that one engages in for amusement or fun.

Ví dụ

Playing board games with friends is a popular social activity.

Chơi trò chơi board game với bạn bè là một hoạt động xã hội phổ biến.

Attending a football game is a fun way to socialize with others.

Tham gia một trận bóng đá là một cách thú vị để giao lưu với những người khác.

Video game tournaments bring gamers together for friendly competition.

Các giải đấu trò chơi điện tử gắn kết các game thủ lại với nhau để thi đấu thân thiện.

Dạng danh từ của Game (Noun)

SingularPlural

Game

Games

Kết hợp từ của Game (Noun)

CollocationVí dụ

Tough game

Trận đấu khốc liệt

The soccer match was a tough game for both teams.

Trận đấu bóng đá là một trận đấu khó khăn cho cả hai đội.

Board game

Trò chơi bàn

Playing board games can help people socialize and have fun.

Chơi trò chơi bàn có thể giúp mọi người giao tiếp và vui vẻ.

Pc game

Trò chơi trên máy tính

Playing a pc game online with friends can be a fun social activity.

Chơi trò chơi pc trực tuyến với bạn bè có thể là một hoạt động xã hội vui nhộn.

Outdoor game

Trò chơi ngoài trời

Children enjoy playing outdoor games at the park.

Trẻ em thích chơi trò chơi ngoại ô ở công viên.

Perfect game

Trò chơi hoàn hảo

He bowled a perfect game in the local bowling competition.

Anh ta đã ném một trận đấu hoàn hảo trong cuộc thi bowling địa phương.

Game (Verb)

gˈeim
gˈeim
01

Thao túng (một tình huống), thường theo cách không công bằng hoặc vô đạo đức.

Manipulate (a situation), typically in a way that is unfair or unscrupulous.

Ví dụ

Some people try to game the system to get ahead.

Một số người cố gắng đánh lừa hệ thống để vượt lên.

He was known for gaming the rules to his advantage.

Anh ấy nổi tiếng là người chơi các quy tắc để có lợi cho mình.

She always finds a way to game the situation in her favor.

Cô ấy luôn tìm cách đánh cược tình huống có lợi cho mình.

02

Chơi trò chơi cờ bạc.

Play gambling games.

Ví dụ

People often gather to game at the casino.

Mọi người thường tụ tập để chơi game tại sòng bạc.

She loves to game with her friends on weekends.

Cô ấy thích chơi game với bạn bè vào cuối tuần.

Players game responsibly and know when to stop.

Người chơi chơi game có trách nhiệm và biết khi nào nên dừng lại.

03

Chơi trò chơi điện tử.

Play video games.

Ví dụ

Teenagers often game online with friends after school.

Thanh thiếu niên thường chơi game trực tuyến với bạn bè sau giờ học.

She enjoys gaming on her computer in the evenings.

Cô ấy thích chơi game trên máy tính vào buổi tối.

Many people find relaxation by gaming on their smartphones.

Nhiều người tìm thấy sự thư giãn bằng cách chơi game trên điện thoại thông minh của họ.

Dạng động từ của Game (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Game

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Gamed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Gamed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Games

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Gaming

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Game cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing task 2 topic Business và Technology kèm theo bài mẫu
[...] A video manufacturer, for instance, can induce more time spent on the if it develops its products based on information about what influences people's playing time [...]Trích: Idea for IELTS Writing task 2 topic Business và Technology kèm theo bài mẫu
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] However, if you wish to enjoy more than the provided set, you have to buy an additional card to insert into the console to enjoy [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] I strongly recommend playing a jigsaw puzzle whenever you are on a quest for a new [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Firstly, playing with consoles allow children to develop their cognitive ability to a certain extent, depending on how difficult the is [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Game

At the top of one's game

ˈæt ðə tˈɑp ˈʌv wˈʌnz ɡˈeɪm

Phong độ đỉnh cao

Good and as good as one is likely to get.

After years of practice, she is at the top of her game.

Sau nhiều năm luyện tập, cô ấy đạt đến đỉnh cao của mình.

Be off one's game

bˈi ˈɔf wˈʌnz ɡˈeɪm

Phong độ nhất thời, đẳng cấp mãi mãi

Not able to play a sport as well as normal.

After the accident, John has been off his game in soccer.

Sau tai nạn, John đã không thể chơi bóng đá như bình thường.

Thành ngữ cùng nghĩa: put one off ones game...

ɡˈɪv ðə ɡˈeɪm əwˈeɪ

Lộ tẩy/ Bật mí bí mật

To reveal a plan or strategy.

Her slip of the tongue gave the game away during the meeting.

Lỡ miệng của cô ấy đã tiết lộ kế hoạch trong cuộc họp.

θɹˈoʊ ə ɡˈeɪm

Cố tình thua cuộc

To lose a game on purpose.

She decided to throw the game to help her friend win.

Cô ấy quyết định để thua trận đấu để giúp bạn cô thắng.