Bản dịch của từ Game trong tiếng Việt

Game

Noun [C] Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Game(Noun Countable)

ɡeɪm
ɡeɪm
01

Trò chơi.

Game.

Ví dụ

Game(Adjective)

gˈeim
gˈeim
01

(của một người ở chân) bị thương vĩnh viễn; què.

(of a person's leg) permanently injured; lame.

Ví dụ
02

Háo hức hoặc sẵn sàng làm điều gì đó mới mẻ hoặc đầy thử thách.

Eager or willing to do something new or challenging.

Ví dụ

Game(Noun)

gˈeim
gˈeim
01

Một loại hoạt động hoặc kinh doanh được coi là một trò chơi.

A type of activity or business regarded as a game.

Ví dụ
02

Động vật có vú hoặc chim hoang dã bị săn bắt để giải trí hoặc làm thức ăn.

Wild mammals or birds hunted for sport or food.

Ví dụ
03

Một tập hoặc một giai đoạn chơi hoàn chỉnh, kết thúc bằng kết quả cuối cùng.

A complete episode or period of play, ending in a final result.

Ví dụ
04

Một nhóm thiên nga.

A group of swans.

Ví dụ
05

Một hoạt động mà một người tham gia để giải trí hoặc vui chơi.

An activity that one engages in for amusement or fun.

Ví dụ

Dạng danh từ của Game (Noun)

SingularPlural

Game

Games

Game(Verb)

gˈeim
gˈeim
01

Chơi trò chơi điện tử.

Play video games.

Ví dụ
02

Thao túng (một tình huống), thường theo cách không công bằng hoặc vô đạo đức.

Manipulate (a situation), typically in a way that is unfair or unscrupulous.

Ví dụ
03

Chơi trò chơi cờ bạc.

Play gambling games.

Ví dụ

Dạng động từ của Game (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Game

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Gamed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Gamed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Games

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Gaming

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ