Bản dịch của từ Gang up trong tiếng Việt
Gang up

Gang up (Verb)
They decided to gang up against the bully at school yesterday.
Họ quyết định hợp sức chống lại kẻ bắt nạt ở trường hôm qua.
Friends do not gang up on each other during arguments.
Bạn bè không hợp sức chống lại nhau trong các cuộc tranh cãi.
Did you see them gang up on Sarah at the party?
Bạn có thấy họ hợp sức chống lại Sarah ở bữa tiệc không?
Students often gang up against bullies in the schoolyard.
Học sinh thường hợp sức chống lại những kẻ bắt nạt ở sân trường.
They do not gang up on their classmates during group projects.
Họ không hợp sức chống lại bạn học trong các dự án nhóm.
Do friends ever gang up against you in social situations?
Có phải bạn bè từng hợp sức chống lại bạn trong các tình huống xã hội không?
Tham gia vào một âm mưu hoặc kế hoạch chống lại ai đó.
To engage in a conspiracy or plot against someone.
Students often gang up against those who are different from them.
Học sinh thường hợp tác chống lại những người khác biệt với họ.
They do not gang up on their classmates during group projects.
Họ không hợp tác chống lại bạn học trong các dự án nhóm.
Do students gang up on others in social situations?
Có phải học sinh hợp tác chống lại người khác trong các tình huống xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp