Bản dịch của từ Gangsta trong tiếng Việt

Gangsta

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gangsta (Noun)

gˈæŋstə
gˈæŋstə
01

Một thành viên băng đảng.

A gang member.

Ví dụ

He is a gangsta involved in local drug deals.

Anh ấy là một thành viên băng nhóm tham gia vào buôn bán ma túy.

She is not a gangsta; she volunteers for community service.

Cô ấy không phải là thành viên băng nhóm; cô ấy tình nguyện làm dịch vụ cộng đồng.

Is he a gangsta from the East Side or West Side?

Anh ấy là thành viên băng nhóm từ phía Đông hay phía Tây?

02

Một loại nhạc rap có ca từ nam tính hung hãn, thường đề cập đến bạo lực băng đảng.

A type of rap music featuring aggressive macho lyrics often with reference to gang violence.

Ví dụ

Gangsta music often reflects the struggles of urban life in America.

Nhạc gangsta thường phản ánh những khó khăn của cuộc sống đô thị ở Mỹ.

Many people do not appreciate gangsta rap for its violent themes.

Nhiều người không đánh giá cao nhạc gangsta vì chủ đề bạo lực.

Is gangsta rap still popular among young listeners today?

Nhạc gangsta vẫn phổ biến trong giới trẻ ngày nay không?

Dạng danh từ của Gangsta (Noun)

SingularPlural

Gangsta

Gangstas

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gangsta/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gangsta

Không có idiom phù hợp