Bản dịch của từ Gardening leave trong tiếng Việt
Gardening leave

Gardening leave (Noun)
John is on gardening leave after resigning from his marketing position.
John đang trong thời gian nghỉ phép sau khi từ chức vị trí tiếp thị.
Many employees do not enjoy gardening leave due to boredom.
Nhiều nhân viên không thích thời gian nghỉ phép vì sự nhàm chán.
Is gardening leave common in your company when employees resign?
Thời gian nghỉ phép có phổ biến trong công ty bạn khi nhân viên từ chức không?
John received gardening leave after resigning from his marketing position.
John đã nhận thời gian nghỉ phép sau khi từ chức khỏi vị trí marketing.
They did not offer gardening leave to employees who were laid off.
Họ không cung cấp thời gian nghỉ phép cho nhân viên bị sa thải.
Is gardening leave common in large companies like Google or Amazon?
Thời gian nghỉ phép có phổ biến trong các công ty lớn như Google hay Amazon không?
John is on gardening leave after resigning from his marketing job.
John đang trong thời gian nghỉ phép sau khi nghỉ việc ở công ty tiếp thị.
Many employees do not like gardening leave because they feel unproductive.
Nhiều nhân viên không thích thời gian nghỉ phép vì họ cảm thấy không hiệu quả.
Is gardening leave common in large companies like Google or Amazon?
Thời gian nghỉ phép có phổ biến ở các công ty lớn như Google hay Amazon không?