Bản dịch của từ Gasman trong tiếng Việt

Gasman

Noun [U/C]

Gasman (Noun)

gˈæsmˌæn
gˈæsmˌæn
01

Người lắp đặt hoặc bảo trì các thiết bị sử dụng gas hoặc đọc đồng hồ đo gas.

A man who installs or services gas appliances or reads gas meters.

Ví dụ

The gasman came to check the meter in our house.

Người đọc điện đã đến kiểm tra đồng hồ ở nhà chúng tôi.

My neighbor's son became a gasman after finishing his training.

Con trai của hàng xóm tôi trở thành người đọc điện sau khi hoàn thành đào tạo.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gasman

Không có idiom phù hợp