Bản dịch của từ Gaussian distribution trong tiếng Việt

Gaussian distribution

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gaussian distribution (Noun)

ɡˈaʊsiən dˌɪstɹəbjˈuʃən
ɡˈaʊsiən dˌɪstɹəbjˈuʃən
01

Một phân bố xác suất đối xứng với giá trị trung bình, cho thấy dữ liệu gần giá trị trung bình xuất hiện thường xuyên hơn dữ liệu ở xa giá trị trung bình, còn được gọi là phân phối chuẩn.

A probability distribution that is symmetric about the mean showing that data near the mean are more frequent in occurrence than data far from the mean also known as a normal distribution.

Ví dụ

The gaussian distribution helps analyze social behavior patterns in large groups.

Phân phối gaussian giúp phân tích các mẫu hành vi xã hội trong nhóm lớn.

Many researchers do not understand the importance of gaussian distribution in sociology.

Nhiều nhà nghiên cứu không hiểu tầm quan trọng của phân phối gaussian trong xã hội học.

Is the gaussian distribution always present in studies of social phenomena?

Phân phối gaussian có luôn hiện diện trong các nghiên cứu hiện tượng xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gaussian distribution/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gaussian distribution

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.