Bản dịch của từ Gear up trong tiếng Việt

Gear up

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gear up (Verb)

ɡˈɪɹ ˈʌp
ɡˈɪɹ ˈʌp
01

Để chuẩn bị cho một hoạt động hoặc sự kiện cụ thể.

To prepare for a particular activity or event.

Ví dụ

Students gear up for the IELTS exam every year in June.

Học sinh chuẩn bị cho kỳ thi IELTS mỗi năm vào tháng Sáu.

They do not gear up for social events without proper planning.

Họ không chuẩn bị cho các sự kiện xã hội mà không có kế hoạch.

Do you gear up for social gatherings with friends often?

Bạn có chuẩn bị cho các buổi gặp gỡ xã hội với bạn bè thường xuyên không?

Gear up (Phrase)

ɡˈɪɹ ˈʌp
ɡˈɪɹ ˈʌp
01

Sẵn sàng hành động hoặc chuẩn bị cho chính mình.

To get ready for action or to prepare oneself.

Ví dụ

We need to gear up for the community event next Saturday.

Chúng ta cần chuẩn bị cho sự kiện cộng đồng vào thứ Bảy tới.

They did not gear up for the social gathering last week.

Họ đã không chuẩn bị cho buổi gặp mặt xã hội tuần trước.

Did you gear up for the charity fundraiser this month?

Bạn đã chuẩn bị cho buổi gây quỹ từ thiện trong tháng này chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gear up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gear up

Không có idiom phù hợp