Bản dịch của từ Geist trong tiếng Việt

Geist

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Geist (Noun)

ɡˈaɪst
ɡˈaɪst
01

Tinh thần (của một nhóm, thời đại, thời đại, v.v.).

Spirit of a group age era etc.

Ví dụ

The geist of the community was one of unity and support.

Tinh thần của cộng đồng là đồng lòng và hỗ trợ.

There was no geist of cooperation among the team members.

Không có tinh thần hợp tác giữa các thành viên nhóm.

Is the geist of the society changing with the new generation?

Tinh thần của xã hội có đang thay đổi với thế hệ mới không?

The geist of the community was one of unity and cooperation.

Tinh thần của cộng đồng là sự đoàn kết và hợp tác.

There was no geist of collaboration among the team members.

Không có tinh thần hợp tác giữa các thành viên nhóm.

02

Ma, hiện hình.

Ghost apparition.

Ví dụ

The geist of a deceased loved one appeared in her dream.

Hồn ma của người thân đã qua đời đã xuất hiện trong giấc mơ của cô ấy.

She never believed in geists haunting old houses at night.

Cô ấy chưa bao giờ tin vào những hồn ma lang thang trong những ngôi nhà cũ vào ban đêm.

Do you think geists are real or just figments of imagination?

Bạn có nghĩ rằng hồn ma là thực sự tồn tại hay chỉ là sáng tạo của trí tưởng tượng không?

The geist haunted the old abandoned house.

Con ma ám ở trong căn nhà cũ bỏ hoang.

There was no sign of any geist in the neighborhood.

Không có dấu hiệu nào của con ma ám trong khu phố.

Dạng danh từ của Geist (Noun)

SingularPlural

Geist

Geists

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/geist/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Geist

Không có idiom phù hợp