Bản dịch của từ General purpose trong tiếng Việt

General purpose

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

General purpose (Noun)

dʒˌɛnɚəlˈoʊpɚz
dʒˌɛnɚəlˈoʊpɚz
01

Một ý tưởng trung tâm hoặc chính.

A central or primary idea.

Ví dụ

The general purpose of the event was to raise awareness.

Mục đích chung của sự kiện là nâng cao nhận thức.

The organization's general purpose is to promote education.

Mục đích chung của tổ chức là thúc đẩy giáo dục.

The campaign's general purpose is to fight poverty.

Mục đích chung của chiến dịch là chống đói nghèo.

General purpose (Adjective)

dʒˌɛnɚəlˈoʊpɚz
dʒˌɛnɚəlˈoʊpɚz
01

Được sử dụng hoặc dự định cho nhiều mục đích.

Used or intended for a wide range of purposes.

Ví dụ

The community center serves a general purpose for various events.

Trung tâm cộng đồng phục vụ mục đích chung cho nhiều sự kiện khác nhau.

Her social media account has a general purpose of sharing updates.

Tài khoản mạng xã hội của cô ấy có mục đích chung là chia sẻ thông tin cập nhật.

A general purpose survey was conducted to gather opinions from residents.

Một cuộc khảo sát có mục đích chung đã được thực hiện để thu thập ý kiến từ người dân.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/general purpose/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with General purpose

Không có idiom phù hợp