Bản dịch của từ Generation gap trong tiếng Việt

Generation gap

Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Generation gap (Noun)

dʒˌɛnɚˈeɪʃən ɡˈæp
dʒˌɛnɚˈeɪʃən ɡˈæp
01

Sự thiếu hiểu biết và giao tiếp giữa hai thế hệ, đặc biệt là giữa giới trẻ và cha mẹ của họ.

A lack of understanding and communication between two generations especially between young people and their parents.

Ví dụ

The generation gap affects many families, including the Smiths and Johnsons.

Khoảng cách thế hệ ảnh hưởng đến nhiều gia đình, bao gồm Smith và Johnson.

There is no generation gap between my friends and their parents.

Không có khoảng cách thế hệ giữa bạn tôi và cha mẹ họ.

Is the generation gap widening in modern society, especially among teenagers?

Khoảng cách thế hệ có đang rộng ra trong xã hội hiện đại, đặc biệt là thanh thiếu niên không?

The generation gap often leads to misunderstandings between parents and children.

Sự chênh lệch thế hệ thường dẫn đến hiểu lầm giữa cha mẹ và con cái.

Ignoring the generation gap can hinder effective communication within families.

Bỏ qua chênh lệch thế hệ có thể làm trở ngại cho việc giao tiếp hiệu quả trong gia đình.

Generation gap (Phrase)

dʒˌɛnɚˈeɪʃən ɡˈæp
dʒˌɛnɚˈeɪʃən ɡˈæp
01

Sự khác biệt về thái độ giữa những người thuộc các thế hệ khác nhau, dẫn đến sự thiếu hiểu biết.

A difference of attitudes between people of different generations leading to a lack of understanding.

Ví dụ

The generation gap affects communication between parents and teenagers today.

Khoảng cách thế hệ ảnh hưởng đến giao tiếp giữa cha mẹ và thanh thiếu niên ngày nay.

The generation gap does not always lead to misunderstandings in families.

Khoảng cách thế hệ không phải lúc nào cũng dẫn đến hiểu lầm trong gia đình.

How can we bridge the generation gap in our community?

Làm thế nào chúng ta có thể thu hẹp khoảng cách thế hệ trong cộng đồng?

The generation gap between millennials and baby boomers is evident.

Sự chênh lệch thế hệ giữa thế hệ millennial và baby boomers rõ ràng.

There is often a misunderstanding caused by the generation gap.

Thường xuyên có sự hiểu lầm gây ra bởi chênh lệch thế hệ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/generation gap/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
[...] People are sparing a declining amount of time for their family because of their long working hours and the [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
Đề thi và bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Family 2018
[...] As a result, spending time working out together will help to bridge the and promote better communication between family members [...]Trích: Đề thi và bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Family 2018
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
[...] Furthermore, the rapid pace of technological advancements, although advantageous in many ways, might inadvertently exacerbate the making it an uphill battle for the elderly to keep pace with the swiftly evolving landscape [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023

Idiom with Generation gap

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.