Bản dịch của từ Genesis trong tiếng Việt

Genesis

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Genesis (Noun)

dʒˈɛnəsəs
dʒˈɛnɪsɪs
01

Nguồn gốc hoặc phương thức hình thành của một cái gì đó.

The origin or mode of formation of something.

Ví dụ

The genesis of the project was a community meeting in March.

Nguồn gốc của dự án là một cuộc họp cộng đồng vào tháng 3.

The social movement had its genesis in a small protest.

Phong trào xã hội bắt nguồn từ một cuộc biểu tình nhỏ.

Understanding the genesis of traditions is crucial in social studies.

Hiểu được nguồn gốc của truyền thống là rất quan trọng trong nghiên cứu xã hội.

02

Cuốn sách đầu tiên của kinh thánh, bao gồm những câu chuyện về sự sáng tạo thế giới, con tàu của nô-ê, tháp babel và các tộc trưởng áp-ra-ham, y-sác, gia-cốp và giô-sép.

The first book of the bible, which includes the stories of the creation of the world, noah's ark, the tower of babel, and the patriarchs abraham, isaac, jacob, and joseph.

Ví dụ

The Genesis account of creation is well-known in religious circles.

Câu chuyện về sự sáng tạo của Sáng thế ký rất nổi tiếng trong giới tôn giáo.

Many people find inspiration in the stories of Genesis.

Nhiều người tìm thấy nguồn cảm hứng từ những câu chuyện về Sáng thế ký.

The Genesis narrative includes tales of Noah's Ark and the patriarchs.

Câu chuyện về Sáng thế ký bao gồm những câu chuyện về Con tàu Nô-ê và các tộc trưởng.

Dạng danh từ của Genesis (Noun)

SingularPlural

Genesis

Geneses

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/genesis/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Genesis

Không có idiom phù hợp