Bản dịch của từ Geocache trong tiếng Việt

Geocache

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Geocache (Noun)

dʒˈiəkˌeɪtʃi
dʒˈiəkˌeɪtʃi
01

(trong hoạt động hoặc trò tiêu khiển của geocaching) một vật phẩm, thường là một thùng chứa một số vật phẩm khác, đã được giấu ở một vị trí có tọa độ đã được đăng trên internet.

(in the activity or pastime of geocaching) an item, typically a container holding a number of other items, that has been hidden at a location whose coordinates have been posted on the internet.

Ví dụ

The geocache contained small toys and a logbook for signatures.

Geocache chứa đồ chơi nhỏ và sổ đăng ký ký tên.

We found a geocache hidden near the park during our event.

Chúng tôi tìm thấy một geocache được giấu gần công viên trong sự kiện của chúng tôi.

The geocache coordinates were shared online for others to locate.

Tọa độ của geocache đã được chia sẻ trực tuyến để mọi người có thể tìm thấy.

Geocache (Verb)

dʒˈiəkˌeɪtʃi
dʒˈiəkˌeɪtʃi
01

Tham gia vào hoạt động hoặc trò tiêu khiển của geocaching.

Participate in the activity or pastime of geocaching.

Ví dụ

We love to geocache in the park with our friends.

Chúng tôi thích tham gia vào hoạt động geocaching ở công viên với bạn bè.

She geocaches every weekend to find hidden treasures.

Cô ấy tham gia geocaching mỗi cuối tuần để tìm những kho báu ẩn.

Geocaching is a popular way to explore nature and have fun.

Geocaching là cách phổ biến để khám phá thiên nhiên và vui chơi.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/geocache/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Geocache

Không có idiom phù hợp