Bản dịch của từ Geography trong tiếng Việt
Geography
Geography (Noun)
Nghiên cứu các đặc điểm vật lý của trái đất và bầu khí quyển của nó cũng như hoạt động của con người khi nó ảnh hưởng và bị ảnh hưởng bởi những điều này, bao gồm sự phân bố dân cư và tài nguyên cũng như các hoạt động chính trị và kinh tế.
The study of the physical features of the earth and its atmosphere, and of human activity as it affects and is affected by these, including the distribution of populations and resources and political and economic activities.
Geography classes cover topics like climate, landforms, and population distribution.
Các lớp học Địa lý bao gồm các chủ đề như khí hậu, địa hình và phân bố dân số.
Studying geography helps understand how human activity impacts the environment.
Học Địa lý giúp hiểu cách hoạt động của con người ảnh hưởng đến môi trường.
Kết hợp từ của Geography (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Historical geography Địa lý lịch sử | Historical geography studies the evolution of landscapes over time. Địa lý lịch sử nghiên cứu sự phát triển của cảnh quan theo thời gian. |
Cultural geography Địa lý văn hóa | Cultural geography studies how cultures shape landscapes and places. Địa lý văn hóa nghiên cứu cách văn hóa hình thành cảnh quan và địa điểm. |
Social geography Địa lý xã hội | Social geography studies the distribution of social activities in urban areas. Địa lý xã hội nghiên cứu phân bố các hoạt động xã hội trong các khu vực đô thị. |
Physical geography Địa lý vật lý | Physical geography studies landforms and climate. Địa lý vật lý nghiên cứu địa hình và khí hậu. |
Economic geography Địa lý kinh tế | Economic geography studies the distribution of resources for social development. Địa lý kinh tế nghiên cứu phân phối tài nguyên cho phát triển xã hội. |
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp