Bản dịch của từ Geography trong tiếng Việt

Geography

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Geography (Noun)

dʒiˈɑgɹəfi
dʒiˈɑgɹəfi
01

Nghiên cứu các đặc điểm vật lý của trái đất và bầu khí quyển của nó cũng như hoạt động của con người khi nó ảnh hưởng và bị ảnh hưởng bởi những điều này, bao gồm sự phân bố dân cư và tài nguyên cũng như các hoạt động chính trị và kinh tế.

The study of the physical features of the earth and its atmosphere, and of human activity as it affects and is affected by these, including the distribution of populations and resources and political and economic activities.

Ví dụ

Geography classes cover topics like climate, landforms, and population distribution.

Các lớp học Địa lý bao gồm các chủ đề như khí hậu, địa hình và phân bố dân số.

Studying geography helps understand how human activity impacts the environment.

Học Địa lý giúp hiểu cách hoạt động của con người ảnh hưởng đến môi trường.

Geography plays a crucial role in analyzing global economic activities.

Địa lý đóng vai trò quan trọng trong phân tích các hoạt động kinh tế toàn cầu.

Dạng danh từ của Geography (Noun)

SingularPlural

Geography

-

Kết hợp từ của Geography (Noun)

CollocationVí dụ

Historical geography

Địa lý lịch sử

Historical geography studies the evolution of landscapes over time.

Địa lý lịch sử nghiên cứu sự phát triển của cảnh quan theo thời gian.

Cultural geography

Địa lý văn hóa

Cultural geography studies how cultures shape landscapes and places.

Địa lý văn hóa nghiên cứu cách văn hóa hình thành cảnh quan và địa điểm.

Social geography

Địa lý xã hội

Social geography studies the distribution of social activities in urban areas.

Địa lý xã hội nghiên cứu phân bố các hoạt động xã hội trong các khu vực đô thị.

Physical geography

Địa lý vật lý

Physical geography studies landforms and climate.

Địa lý vật lý nghiên cứu địa hình và khí hậu.

Economic geography

Địa lý kinh tế

Economic geography studies the distribution of resources for social development.

Địa lý kinh tế nghiên cứu phân phối tài nguyên cho phát triển xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Geography cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
[...] During these courses, I learned about various physical topics such as weather patterns, natural resources, and topography, as well as human topics like population distribution, migration, and cultural traditions [...]Trích: Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
[...] Additionally, is becoming increasingly important in today's globalized world for navigating issues like trade, politics, and environmental concerns [...]Trích: Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
[...] I think understanding is important to better appreciate and respect other cultures [...]Trích: Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
[...] I found the subject to be quite interesting and informative, and I enjoyed learning about the different ways in which shapes our world [...]Trích: Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)

Idiom with Geography

Không có idiom phù hợp