Bản dịch của từ Gestures trong tiếng Việt

Gestures

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gestures (Noun)

dʒˈɛstʃɚz
dʒˈɛstʃɚz
01

Chuyển động của một bộ phận cơ thể, đặc biệt là tay hoặc đầu, để diễn đạt ý tưởng hoặc ý nghĩa.

A movement of part of the body especially a hand or the head to express an idea or meaning.

Ví dụ

Many people use gestures to communicate during social events like parties.

Nhiều người sử dụng cử chỉ để giao tiếp trong các sự kiện xã hội.

Not everyone understands gestures in different cultures during social interactions.

Không phải ai cũng hiểu cử chỉ trong các nền văn hóa khác nhau.

Do you think gestures are important in social communication?

Bạn có nghĩ rằng cử chỉ quan trọng trong giao tiếp xã hội không?

Gestures (Verb)

dʒˈɛstʃɚz
dʒˈɛstʃɚz
01

Thực hiện một cử chỉ bằng tay hoặc khuôn mặt.

Make a gesture with ones hands or face.

Ví dụ

She gestures to indicate her approval of the proposal.

Cô ấy ra hiệu để chỉ sự đồng ý với đề xuất.

He does not gesture when speaking to his friends.

Anh ấy không ra hiệu khi nói chuyện với bạn bè.

Do you gesture when explaining your ideas in discussions?

Bạn có ra hiệu khi giải thích ý tưởng trong các cuộc thảo luận không?

Dạng động từ của Gestures (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Gesture

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Gestured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Gestured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Gestures

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Gesturing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gestures cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Hugging was not very popular in years gone by, but the younger generations today feel comfortable with this [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] For example, kissing someone on the cheek is a common greeting etiquette in many European countries, while in many Asian cultures it may only be considered appropriate among family members or lovers and thus, such can be considered an offence or sexual harassment [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] For example, kissing someone on the cheek is a common greeting etiquette in many European countries, while in many Asian cultures it may only be considered appropriate among family members or lovers and thus, such can be considered an offence or sexual harassment [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021

Idiom with Gestures

Không có idiom phù hợp