Bản dịch của từ Get about trong tiếng Việt
Get about

Get about (Verb)
We can get about the city using public transportation easily.
Chúng ta có thể di chuyển quanh thành phố bằng phương tiện công cộng dễ dàng.
They do not get about very often due to busy schedules.
Họ không di chuyển nhiều do lịch trình bận rộn.
How do people get about during the local festival in November?
Mọi người di chuyển như thế nào trong lễ hội địa phương vào tháng Mười Một?
Trở nên được biết đến hoặc lan truyền, đặc biệt là thông tin hoặc tin tức.
To become known or spread, especially information or news.
The news about the festival will get about quickly in our town.
Tin tức về lễ hội sẽ lan truyền nhanh chóng trong thị trấn chúng tôi.
The rumors about the event did not get about to everyone.
Tin đồn về sự kiện không lan truyền đến tất cả mọi người.
Will the information about the social gathering get about before Saturday?
Thông tin về buổi gặp mặt xã hội có lan truyền trước thứ Bảy không?
Tham gia vào nhiều hoạt động hoặc giao lưu, thường là sau khi hồi phục từ một bệnh tật.
To engage in various activities or socialize, often after recovering from an illness.
After my cold, I can finally get about again.
Sau khi bị cảm, tôi cuối cùng có thể hoạt động trở lại.
I cannot get about much during the pandemic restrictions.
Tôi không thể hoạt động nhiều trong thời gian hạn chế vì đại dịch.
Can you get about easily in your neighborhood?
Bạn có thể hoạt động dễ dàng trong khu phố của mình không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
