Bản dịch của từ Get along trong tiếng Việt

Get along

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Get along (Verb)

ɡˈɛtəlɔŋ
ɡˈɛtəlɔŋ
01

Có một mối quan hệ hài hòa hoặc thân thiện.

Have a harmonious or friendly relationship.

Ví dụ

They get along well with their classmates.

Họ hòa hợp với bạn cùng lớp.

She doesn't get along with her neighbors.

Cô ấy không hòa hợp với hàng xóm của mình.

Do you think it's important to get along with others?

Bạn nghĩ rằng việc hòa hợp với người khác quan trọng không?

Get along (Noun)

ɡˈɛtəlɔŋ
ɡˈɛtəlɔŋ
01

Một mối quan hệ thân thiện.

A friendly relationship.

Ví dụ

They always get along well with each other in group projects.

Họ luôn hòa hợp tốt với nhau trong các dự án nhóm.

She doesn't get along with her roommate due to personality differences.

Cô ấy không hòa hợp với bạn cùng phòng vì sự khác biệt về tính cách.

Do you think it's important to get along with colleagues at work?

Bạn có nghĩ rằng việc hòa hợp với đồng nghiệp ở công việc quan trọng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/get along/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
[...] Despite well with all of my friends, there was one person that stood out from the rest [...]Trích: Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school

Idiom with Get along

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.