Bản dịch của từ Get carried away trong tiếng Việt

Get carried away

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Get carried away (Idiom)

01

Tham gia vào việc gì đó đến mức bạn mất kiểm soát sự chú ý hoặc cảm xúc của mình.

To become so involved in something that you lose control of your attention or emotions.

Ví dụ

Don't get carried away with your opinions in the IELTS speaking test.

Đừng mất kiểm soát với ý kiến của bạn trong bài thi nói IELTS.

She tends to get carried away during group discussions in IELTS writing.

Cô ấy thường mất kiểm soát trong các cuộc thảo luận nhóm trong phần viết IELTS.

Did you get carried away by nerves during the IELTS speaking exam?

Bạn có mất kiểm soát vì căng thẳng trong kỳ thi nói IELTS không?

02

Trở nên quá phấn khích hoặc nhiệt tình về điều gì đó.

To become overly excited or enthusiastic about something.

Ví dụ

Don't get carried away with too many details in your IELTS essay.

Đừng phải quá phấn khích với quá nhiều chi tiết trong bài luận IELTS của bạn.

She always gets carried away when talking about her IELTS speaking test.

Cô ấy luôn phấn khích khi nói về bài kiểm tra nói IELTS của mình.

Did you get carried away during the IELTS writing practice session?

Bạn có bị phấn khích trong buổi luyện tập viết IELTS không?

03

Trở nên mất tập trung hoặc mất kiểm soát trong một hoạt động cụ thể.

To become distracted or out of control in a particular activity.

Ví dụ

Don't get carried away with using complex vocabulary in your essays.

Đừng mải mê với việc sử dụng từ vựng phức tạp trong bài luận của bạn.

She got carried away during the speaking test and lost focus.

Cô ấy đã mải mê trong bài kiểm tra nói và mất tập trung.

Did you get carried away while discussing the advantages of technology?

Bạn có mải mê khi thảo luận về các lợi ích của công nghệ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/get carried away/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something that you do that can help you concentrate on work or study
[...] The only issue is that I often when the music is good and the thoughts are flowing freely, sometimes I don't realize the time until it is very late at night, in fact, there have even been occasions where I lost track of time and only realized how far past my bedtime that I had gone when the sun started shining through my window [...]Trích: Describe something that you do that can help you concentrate on work or study

Idiom with Get carried away

Không có idiom phù hợp