Bản dịch của từ Get in on the ground floor trong tiếng Việt
Get in on the ground floor

Get in on the ground floor (Verb)
Many people get in on the ground floor of social initiatives.
Nhiều người tham gia vào các sáng kiến xã hội từ sớm.
She did not get in on the ground floor of that charity project.
Cô ấy không tham gia vào dự án từ sớm.
Did you get in on the ground floor of the community program?
Bạn có tham gia vào chương trình cộng đồng từ sớm không?
Để đầu tư vào một cái gì đó sớm, đặc biệt là trước khi nó trở nên thành công hoặc phổ biến.
To invest in something early, especially before it becomes successful or popular.
Many investors want to get in on the ground floor of startups.
Nhiều nhà đầu tư muốn tham gia vào các công ty khởi nghiệp ngay từ đầu.
Not everyone can get in on the ground floor of successful projects.
Không phải ai cũng có thể tham gia vào các dự án thành công ngay từ đầu.
Can you get in on the ground floor of this social initiative?
Bạn có thể tham gia vào sáng kiến xã hội này ngay từ đầu không?
Để có được quyền truy cập vào một cơ hội có lợi ngay từ đầu.
To gain access to a beneficial opportunity at the onset.
Many students get in on the ground floor of social clubs.
Nhiều sinh viên tham gia ngay từ đầu vào các câu lạc bộ xã hội.
Students do not get in on the ground floor of every opportunity.
Sinh viên không tham gia ngay từ đầu vào mọi cơ hội.
How can I get in on the ground floor of social projects?
Làm thế nào tôi có thể tham gia ngay từ đầu vào các dự án xã hội?
Cụm từ "get in on the ground floor" có nghĩa là tham gia vào một dự án hoặc cơ hội từ những giai đoạn đầu, nhằm thu được lợi ích tối đa trước khi nó phát triển. Cụm từ này thường được sử dụng trong bối cảnh kinh doanh hoặc đầu tư. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, cách sử dụng về ngữ nghĩa là giống nhau, tuy nhiên trong ngữ điệu có thể có sự khác biệt nhỏ trong cách nhấn âm và phát âm cụm từ này.