Bản dịch của từ Get involved with trong tiếng Việt
Get involved with
Get involved with (Verb)
Tham gia hoặc tham gia vào các hoạt động hoặc sự kiện, đặc biệt là những thứ liên quan đến người khác.
To participate or engage in activities or events, especially those involving others.
Many students get involved with community service projects every year.
Nhiều sinh viên tham gia các dự án phục vụ cộng đồng mỗi năm.
Not everyone gets involved with local charities during the holidays.
Không phải ai cũng tham gia các tổ chức từ thiện địa phương trong dịp lễ.
Do you get involved with social events at your school?
Bạn có tham gia các sự kiện xã hội tại trường không?
Many students get involved with community service projects every semester.
Nhiều sinh viên tham gia vào các dự án phục vụ cộng đồng mỗi học kỳ.
She does not get involved with clubs that promote exclusivity.
Cô ấy không tham gia vào các câu lạc bộ thúc đẩy sự loại trừ.
Trở thành liên kết hoặc liên quan về mặt cảm xúc hoặc cá nhân với ai đó hoặc điều gì đó.
To become emotionally or personally connected or entangled with someone or something.
Many students get involved with community service projects every semester.
Nhiều sinh viên tham gia vào các dự án dịch vụ cộng đồng mỗi học kỳ.
She does not get involved with negative social media discussions.
Cô ấy không tham gia vào các cuộc thảo luận tiêu cực trên mạng xã hội.
Do you get involved with local charities for social causes?
Bạn có tham gia vào các tổ chức từ thiện địa phương vì các nguyên nhân xã hội không?
Many people get involved with local charities for community support.
Nhiều người tham gia vào các tổ chức từ thiện địa phương để hỗ trợ cộng đồng.
She does not get involved with political debates in her community.
Cô ấy không tham gia vào các cuộc tranh luận chính trị trong cộng đồng của mình.
Bao gồm bản thân trong một tình huống, đặc biệt là một tình huống có thể yêu cầu nỗ lực hoặc cam kết.
To include oneself in a situation, particularly one that might require effort or commitment.
Many students get involved with community service projects every semester.
Nhiều sinh viên tham gia vào các dự án phục vụ cộng đồng mỗi học kỳ.
She does not get involved with political debates at school.
Cô ấy không tham gia vào các cuộc tranh luận chính trị ở trường.
Do you get involved with local charities during the holidays?
Bạn có tham gia vào các tổ chức từ thiện địa phương trong kỳ nghỉ không?
Many students get involved with community service projects every semester.
Nhiều sinh viên tham gia vào các dự án phục vụ cộng đồng mỗi học kỳ.
She does not get involved with local charities anymore.
Cô ấy không tham gia vào các tổ chức từ thiện địa phương nữa.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp