Bản dịch của từ Get it on trong tiếng Việt

Get it on

Phrase

Get it on (Phrase)

ɡˈɛt ˈɪt ˈɑn
ɡˈɛt ˈɪt ˈɑn
01

Bắt đầu một mối quan hệ tình dục với ai đó.

To start a sexual relationship with someone.

Ví dụ

John and Sarah decided to get it on last weekend.

John và Sarah quyết định bắt đầu mối quan hệ cuối tuần trước.

They did not get it on during the party last night.

Họ không bắt đầu mối quan hệ trong bữa tiệc tối qua.

Did Emily and Mark get it on after the concert?

Emily và Mark có bắt đầu mối quan hệ sau buổi hòa nhạc không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Get it on cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] It is argued that young adults must involved in the local community without paid [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] Getting gifts is always a pleasant experience, but something that you really want is an entirely different feeling [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] Of course there are some ad hoc problems sometimes, but I quickly back to my normal schedule once I things done [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] They can fade, distorted, or be influenced by our emotions or biases [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Get it on

Không có idiom phù hợp