Bản dịch của từ Get on at trong tiếng Việt
Get on at

Get on at (Verb)
Liên tục chỉ trích ai đó về điều gì.
To criticize someone repeatedly about something.
Many people get on at politicians about climate change actions.
Nhiều người chỉ trích các chính trị gia về hành động chống biến đổi khí hậu.
Students do not get on at teachers for their strict rules.
Học sinh không chỉ trích giáo viên vì những quy định nghiêm ngặt.
Do parents get on at their children about social media usage?
Có phải cha mẹ chỉ trích con cái về việc sử dụng mạng xã hội không?
Many people get on at politicians about climate change action.
Nhiều người chỉ trích các chính trị gia về hành động biến đổi khí hậu.
She does not get on at her friends for their opinions.
Cô ấy không chỉ trích bạn bè về ý kiến của họ.
Many people get on at the rising cost of living in cities.
Nhiều người phàn nàn về chi phí sinh hoạt tăng cao ở thành phố.
She does not get on at the lack of social services.
Cô ấy không phàn nàn về sự thiếu hụt dịch vụ xã hội.
Do you get on at the traffic problems in your neighborhood?
Bạn có phàn nàn về vấn đề giao thông trong khu phố của mình không?
Many people get on at the lack of public transportation in cities.
Nhiều người phàn nàn về việc thiếu phương tiện giao thông công cộng ở thành phố.
She does not get on at the rising cost of living in New York.
Cô ấy không phàn nàn về chi phí sinh hoạt tăng cao ở New York.
I always get on at social events to meet new people.
Tôi luôn tiếp cận tại các sự kiện xã hội để gặp gỡ người mới.
She does not get on at parties because she feels shy.
Cô ấy không tiếp cận tại các bữa tiệc vì cảm thấy ngại.
Do you get on at networking events to expand your contacts?
Bạn có tiếp cận tại các sự kiện kết nối để mở rộng mối quan hệ không?
I often get on at social events to meet new people.
Tôi thường giao tiếp tại các sự kiện xã hội để gặp gỡ người mới.
She does not get on at parties; she prefers quiet gatherings.
Cô ấy không giao tiếp tại các bữa tiệc; cô ấy thích những buổi gặp gỡ yên tĩnh.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



