Bản dịch của từ Get on at trong tiếng Việt

Get on at

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Get on at (Verb)

ɡˈɛt ˈɑn ˈæt
ɡˈɛt ˈɑn ˈæt
01

Liên tục chỉ trích ai đó về điều gì.

To criticize someone repeatedly about something.

Ví dụ

Many people get on at politicians about climate change actions.

Nhiều người chỉ trích các chính trị gia về hành động chống biến đổi khí hậu.

Students do not get on at teachers for their strict rules.

Học sinh không chỉ trích giáo viên vì những quy định nghiêm ngặt.

Do parents get on at their children about social media usage?

Có phải cha mẹ chỉ trích con cái về việc sử dụng mạng xã hội không?

Many people get on at politicians about climate change action.

Nhiều người chỉ trích các chính trị gia về hành động biến đổi khí hậu.

She does not get on at her friends for their opinions.

Cô ấy không chỉ trích bạn bè về ý kiến của họ.

02

Phàn nàn hoặc khó chịu về điều gì.

To complain or be upset about something.

Ví dụ

Many people get on at the rising cost of living in cities.

Nhiều người phàn nàn về chi phí sinh hoạt tăng cao ở thành phố.

She does not get on at the lack of social services.

Cô ấy không phàn nàn về sự thiếu hụt dịch vụ xã hội.

Do you get on at the traffic problems in your neighborhood?

Bạn có phàn nàn về vấn đề giao thông trong khu phố của mình không?

Many people get on at the lack of public transportation in cities.

Nhiều người phàn nàn về việc thiếu phương tiện giao thông công cộng ở thành phố.

She does not get on at the rising cost of living in New York.

Cô ấy không phàn nàn về chi phí sinh hoạt tăng cao ở New York.

03

Tiến đến hoặc tham gia với ai đó để giao tiếp hoặc tương tác.

To approach or engage with someone in order to communicate or interact.

Ví dụ

I always get on at social events to meet new people.

Tôi luôn tiếp cận tại các sự kiện xã hội để gặp gỡ người mới.

She does not get on at parties because she feels shy.

Cô ấy không tiếp cận tại các bữa tiệc vì cảm thấy ngại.

Do you get on at networking events to expand your contacts?

Bạn có tiếp cận tại các sự kiện kết nối để mở rộng mối quan hệ không?

I often get on at social events to meet new people.

Tôi thường giao tiếp tại các sự kiện xã hội để gặp gỡ người mới.

She does not get on at parties; she prefers quiet gatherings.

Cô ấy không giao tiếp tại các bữa tiệc; cô ấy thích những buổi gặp gỡ yên tĩnh.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/get on at/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] It is argued that young adults must involved in the local community without paid [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] Getting gifts is always a pleasant experience, but something that you really want is an entirely different feeling [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
[...] For example, the elderly are usually technophobes and therefore tend to news on papers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] Of course there are some ad hoc problems sometimes, but I quickly back to my normal schedule once I things done [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3

Idiom with Get on at

Không có idiom phù hợp