Bản dịch của từ Get on to trong tiếng Việt

Get on to

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Get on to (Phrase)

ɡˈɛt ˈɑn tˈu
ɡˈɛt ˈɑn tˈu
01

Để tiến tới một giai đoạn hoặc cấp độ mới.

To progress to a new stage or level.

Ví dụ

Many young people get on to new social platforms quickly.

Nhiều người trẻ nhanh chóng tham gia các nền tảng xã hội mới.

Older adults do not get on to social media easily.

Người lớn tuổi không dễ dàng tham gia mạng xã hội.

How do teenagers get on to new social trends?

Làm thế nào thanh thiếu niên tham gia vào các xu hướng xã hội mới?

02

Tiếp cận hoặc giải quyết một chủ đề hoặc nhiệm vụ cụ thể.

To approach or deal with a particular subject or task.

Ví dụ

We need to get on to social issues during the meeting tomorrow.

Chúng ta cần bắt đầu với các vấn đề xã hội trong cuộc họp ngày mai.

They did not get on to the topic of social justice at all.

Họ đã không đề cập đến chủ đề công bằng xã hội chút nào.

Will the panel get on to social media impacts in their discussion?

Ban hội thảo có đề cập đến ảnh hưởng của mạng xã hội trong thảo luận không?

03

Có một mối quan hệ tốt với ai đó.

To have a good relationship with someone.

Ví dụ

I always get on to my classmates during group projects.

Tôi luôn có mối quan hệ tốt với các bạn cùng lớp trong dự án nhóm.

She does not get on to her neighbors very well.

Cô ấy không có mối quan hệ tốt với hàng xóm của mình.

Do you get on to your friends easily when meeting?

Bạn có dễ dàng có mối quan hệ tốt với bạn bè khi gặp không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/get on to/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] It is argued that young adults must involved in the local community without paid [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] Getting gifts is always a pleasant experience, but something that you really want is an entirely different feeling [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
[...] For example, the elderly are usually technophobes and therefore tend to news on papers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] Of course there are some ad hoc problems sometimes, but I quickly back to my normal schedule once I things done [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3

Idiom with Get on to

Không có idiom phù hợp