Bản dịch của từ Get ready trong tiếng Việt

Get ready

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Get ready (Verb)

01

Chuẩn bị cho bản thân hoặc ai đó hoặc một cái gì đó cho một sự kiện hoặc hoạt động.

Prepare oneself or someone or something for an event or activity.

Ví dụ

I always get ready for the IELTS exam by studying hard.

Tôi luôn chuẩn bị cho kỳ thi IELTS bằng cách học chăm chỉ.

She doesn't get ready for the speaking test, so she feels nervous.

Cô ấy không chuẩn bị cho bài kiểm tra nói, nên cô ấy cảm thấy lo lắng.

Do you get ready for the writing task before the timer starts?

Bạn chuẩn bị cho bài viết trước khi đồng hồ bắt đầu không?

I always get ready for the IELTS exam by practicing daily.

Tôi luôn chuẩn bị cho kỳ thi IELTS bằng việc luyện tập hàng ngày.

She never gets ready for speaking tests, which affects her score.

Cô ấy không bao giờ chuẩn bị cho các bài kiểm tra nói, điều này ảnh hưởng đến điểm số của cô ấy.

Get ready (Noun)

01

Sự chuẩn bị được thực hiện trước.

Preparations that are made in advance.

Ví dụ

She made thorough preparations to get ready for the party.

Cô ấy đã chuẩn bị kỹ lưỡng để sẵn sàng cho bữa tiệc.

He always forgets to make any preparations to get ready on time.

Anh ấy luôn quên không thực hiện bất kỳ chuẩn bị nào để sẵn sàng đúng giờ.

Did you remember to make the necessary preparations to get ready?

Bạn có nhớ thực hiện các chuẩn bị cần thiết để sẵn sàng không?

I need to make some last-minute get ready for the party.

Tôi cần chuẩn bị một số việc cuối cùng cho bữa tiệc.

She always does her get ready well before important events.

Cô ấy luôn chuẩn bị cẩn thận trước các sự kiện quan trọng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/get ready/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] As a result, the water will be pumped up back into the high-level reservoir again to for the next cycle [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Get ready

Không có idiom phù hợp