Bản dịch của từ Get the picture trong tiếng Việt

Get the picture

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Get the picture (Verb)

ɡˈɛt ðə pˈɪktʃɚ
ɡˈɛt ðə pˈɪktʃɚ
01

Để hiểu rõ tình huống hoặc khái niệm.

To understand the situation or concept clearly.

Ví dụ

Many people get the picture of social issues through documentaries.

Nhiều người hiểu rõ các vấn đề xã hội qua phim tài liệu.

Some individuals do not get the picture of poverty's impact.

Một số cá nhân không hiểu rõ tác động của nghèo đói.

How can we get the picture of social media's effects?

Làm thế nào chúng ta có thể hiểu rõ tác động của mạng xã hội?

Many people get the picture about climate change after the documentary.

Nhiều người hiểu rõ về biến đổi khí hậu sau bộ phim tài liệu.

She doesn't get the picture of social media's impact on youth.

Cô ấy không hiểu rõ tác động của mạng xã hội đến thanh niên.

02

Để nhận thức về điều gì đó đang xảy ra.

To become aware of something that is happening.

Ví dụ

Many students get the picture about social issues through discussions.

Nhiều sinh viên hiểu rõ về các vấn đề xã hội qua thảo luận.

She does not get the picture of social media's impact on youth.

Cô ấy không hiểu rõ tác động của mạng xã hội đến giới trẻ.

Do you get the picture of the social changes in our community?

Bạn có hiểu rõ về những thay đổi xã hội trong cộng đồng chúng ta không?

I finally get the picture about social media's impact on teenagers.

Tôi cuối cùng đã hiểu tác động của mạng xã hội đến thanh thiếu niên.

Many people do not get the picture of online bullying's seriousness.

Nhiều người không hiểu tính nghiêm trọng của bắt nạt trực tuyến.

03

Để nắm bắt chi tiết hoặc sắc thái của một kịch bản.

To grasp the details or nuances of a scenario.

Ví dụ

I finally get the picture about social media's impact on relationships.

Cuối cùng tôi hiểu được tác động của mạng xã hội tới mối quan hệ.

She doesn't get the picture of how social issues affect communities.

Cô ấy không hiểu được cách mà các vấn đề xã hội ảnh hưởng đến cộng đồng.

Do you get the picture of social inequality in our city?

Bạn có hiểu được bức tranh về bất bình đẳng xã hội trong thành phố chúng ta không?

Many people get the picture of social inequality in America.

Nhiều người hiểu rõ về sự bất bình đẳng xã hội ở Mỹ.

She doesn't get the picture of poverty in urban areas.

Cô ấy không hiểu rõ về nghèo đói ở các khu vực đô thị.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/get the picture/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Get the picture

Không có idiom phù hợp