Bản dịch của từ Get worse trong tiếng Việt

Get worse

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Get worse (Verb)

ɡˈɛt wɝˈs
ɡˈɛt wɝˈs
01

Trở nên tồi tệ hơn về chất lượng hoặc tình trạng.

To become worse in quality or condition.

Ví dụ

His health condition gets worse due to stress from social pressure.

Tình trạng sức khỏe của anh ấy trở nên tồi tệ do áp lực xã hội.

Ignoring mental health can make the situation get worse rapidly.

Bỏ qua sức khỏe tinh thần có thể làm tình hình trở nên tồi tệ nhanh chóng.

Does the quality of life get worse as society becomes more competitive?

Chất lượng cuộc sống có trở nên tồi tệ khi xã hội trở nên cạnh tranh hơn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/get worse/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
[...] This circumstance could even if these people are introverts who tend to distance themselves from their new colleagues [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
[...] Finally, health problems can sometimes even due to the misuse of alternative medicine, or misdiagnosis by friends or relatives [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2

Idiom with Get worse

Không có idiom phù hợp