Bản dịch của từ Get your own way trong tiếng Việt
Get your own way
Get your own way (Verb)
Many people get their own way in social situations by being assertive.
Nhiều người đạt được điều mình muốn trong các tình huống xã hội bằng cách tự tin.
She does not always get her own way at group discussions.
Cô ấy không phải lúc nào cũng đạt được điều mình muốn trong các cuộc thảo luận nhóm.
Do you think everyone can get their own way in society?
Bạn có nghĩ rằng mọi người đều có thể đạt được điều mình muốn trong xã hội không?
Để khăng khăng có được mọi thứ theo ý mình hoặc từ chối thỏa hiệp.
To insist on having things your way or to refuse to compromise.
Many people want to get their own way in discussions.
Nhiều người muốn có ý kiến của mình trong các cuộc thảo luận.
She does not get her own way during group projects often.
Cô ấy không thường có ý kiến của mình trong các dự án nhóm.
Do you think everyone should get their own way in debates?
Bạn có nghĩ rằng mọi người nên có ý kiến của mình trong các cuộc tranh luận không?
Để thao túng hoàn cảnh nhằm đảm bảo sở thích cá nhân được đáp ứng.
To manipulate circumstances to ensure personal preferences are met.
Many people get their own way in social situations by being persuasive.
Nhiều người đạt được điều mình muốn trong tình huống xã hội bằng cách thuyết phục.
She doesn't always get her own way during group discussions.
Cô ấy không phải lúc nào cũng đạt được điều mình muốn trong các cuộc thảo luận nhóm.
Do you think he can get his own way at the party?
Bạn có nghĩ rằng anh ấy có thể đạt được điều mình muốn ở bữa tiệc không?
Cụm từ "get your own way" có nghĩa là đạt được điều mình mong muốn hoặc có được những gì mình thích, thường trong bối cảnh thảo luận hoặc tranh luận. Cụm từ này thường được sử dụng trong tiếng Anh cả Anh và Mỹ mà không có sự khác biệt lớn về nghĩa hay cách sử dụng, tuy nhiên có sự khác biệt nhỏ về phối ngữ và ngữ điệu khi phát âm. Trong tiếng Anh Anh, người nói thường nhấn mạnh âm tiết khác nhau so với tiếng Anh Mỹ. Cụm từ biểu hiện cá tính mạnh mẽ và sự quyết đoán trong giao tiếp xã hội.