Bản dịch của từ Getting the wind knocked out of you trong tiếng Việt

Getting the wind knocked out of you

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Getting the wind knocked out of you (Phrase)

ɡˈɛtɨŋ ðə wˈaɪnd nˈɑkt ˈaʊt ˈʌv jˈu
ɡˈɛtɨŋ ðə wˈaɪnd nˈɑkt ˈaʊt ˈʌv jˈu
01

Mất hơi tạm thời do một cú đánh bất ngờ vào bụng

A temporary loss of breath due to a sudden blow to the abdomen

Ví dụ

During the soccer match, John got the wind knocked out of him.

Trong trận bóng đá, John bị mất hơi vì cú va chạm.

She didn't get the wind knocked out of her during the game.

Cô ấy không bị mất hơi trong trận đấu.

Did Mark get the wind knocked out of him in that accident?

Mark có bị mất hơi trong vụ tai nạn đó không?

02

Một biểu thức ẩn dụ có nghĩa là bị sốc hoặc choáng ngợp bởi điều gì đó

A figurative expression meaning to be surprised or overwhelmed by something

Ví dụ

I was getting the wind knocked out of me by the news.

Tôi đã bị sốc bởi tin tức đó.

She was not getting the wind knocked out of her during the discussion.

Cô ấy không bị sốc trong cuộc thảo luận.

Were you getting the wind knocked out of you at the party?

Bạn có bị sốc tại bữa tiệc không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/getting the wind knocked out of you/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Getting the wind knocked out of you

Không có idiom phù hợp