Bản dịch của từ Gi trong tiếng Việt

Gi

Noun [U/C]

Gi (Noun)

ɡˈi
ɡˈi
01

Chiếc áo khoác trắng rộng thùng thình mặc trong môn judo.

The loose white jacket worn in judo.

Ví dụ

Many children wear a gi for their judo classes every Saturday.

Nhiều trẻ em mặc gi trong các lớp judo vào thứ Bảy hàng tuần.

Not every martial artist uses a gi in their training sessions.

Không phải mọi nghệ sĩ võ thuật đều sử dụng gi trong các buổi tập.

Do you think a gi improves performance in judo competitions?

Bạn có nghĩ rằng gi giúp cải thiện hiệu suất trong các cuộc thi judo không?

02

Một binh sĩ riêng trong quân đội hoa kỳ.

A private soldier in the us army.

Ví dụ

The gi served bravely in the Iraq War in 2003.

Người lính đã phục vụ dũng cảm trong cuộc chiến Iraq năm 2003.

The gi did not receive proper training before deployment.

Người lính không nhận được đào tạo thích hợp trước khi triển khai.

Is the gi's job difficult in combat situations?

Công việc của người lính có khó khăn trong các tình huống chiến đấu không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gi cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gi

Không có idiom phù hợp