Bản dịch của từ Gilded age trong tiếng Việt

Gilded age

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gilded age (Noun)

ɡˈɪldɨd ˈeɪdʒ
ɡˈɪldɨd ˈeɪdʒ
01

Một giai đoạn trong lịch sử hoa kỳ từ những năm 1870 đến những năm 1890 được đánh dấu bằng sự tăng trưởng kinh tế và công nghiệp hóa.

A period in us history from the 1870s to the 1890s marked by economic growth and industrialization.

Ví dụ

The Gilded Age saw a rapid expansion of railroads and factories.

Thời kỳ Gilded Age chứng kiến sự mở rộ nhanh chóng của đường sắt và nhà máy.

Not everyone benefited from the economic prosperity during the Gilded Age.

Không phải ai cũng hưởng lợi từ sự thịnh vượng kinh tế trong thời kỳ Gilded Age.

Did the Gilded Age contribute to the rise of social inequality?

Thời kỳ Gilded Age có góp phần vào sự gia tăng bất bình đẳng xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gilded age/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gilded age

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.