Bản dịch của từ Give back trong tiếng Việt

Give back

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Give back (Phrase)

gɪv bæk
gɪv bæk
01

Để trả lại hoặc khôi phục một cái gì đó về chủ sở hữu hoặc địa điểm ban đầu của nó.

To return or restore something to its original owner or place.

Ví dụ

The community must give back resources to the local charities this year.

Cộng đồng phải trả lại tài nguyên cho các tổ chức từ thiện địa phương năm nay.

Many people do not give back to society after receiving help.

Nhiều người không trả lại cho xã hội sau khi nhận được sự giúp đỡ.

How can we encourage citizens to give back to the community?

Làm thế nào để khuyến khích công dân trả lại cho cộng đồng?

02

Để trả thù ai đó.

To retaliate against someone.

Ví dụ

They decided to give back after being bullied at school.

Họ quyết định trả đũa sau khi bị bắt nạt ở trường.

She did not want to give back to her former friends.

Cô ấy không muốn trả đũa những người bạn cũ.

Will he give back if they continue to provoke him?

Liệu anh ấy có trả đũa nếu họ tiếp tục khiêu khích anh không?

03

Để trở về trạng thái hoặc điều kiện trước đó.

To return to a previous state or condition.

Ví dụ

The community aims to give back to the environment through recycling programs.

Cộng đồng nhằm trả lại cho môi trường thông qua các chương trình tái chế.

They do not give back their donations after the charity event.

Họ không trả lại các khoản quyên góp sau sự kiện từ thiện.

How can we give back to our local community effectively?

Làm thế nào chúng ta có thể trả lại cho cộng đồng địa phương một cách hiệu quả?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/give back/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2
[...] Therefore, after becoming well-equipped with the necessary skills and knowledge to begin their careers, these students are then expected to use their expertise to help develop the country in which they were educated, in order to to the nation [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2

Idiom with Give back

Không có idiom phù hợp