Bản dịch của từ Give credit trong tiếng Việt

Give credit

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Give credit (Verb)

gɪv kɹˈɛdɪt
gɪv kɹˈɛdɪt
01

Công nhận ai đó vì đóng góp hoặc thành tựu của họ.

To acknowledge someone for their contribution or achievement.

Ví dụ

We must give credit to Jane for organizing the community event.

Chúng ta phải ghi nhận Jane vì đã tổ chức sự kiện cộng đồng.

They do not give credit to volunteers for their hard work.

Họ không ghi nhận công lao của các tình nguyện viên vì sự chăm chỉ.

Should we give credit to Mark for his innovative ideas?

Chúng ta có nên ghi nhận Mark vì những ý tưởng sáng tạo của anh ấy không?

02

Cung cấp cho ai đó lòng tin hoặc niềm tin vào khả năng hoặc công việc của họ.

To provide someone with trust or faith in their ability or work.

Ví dụ

Teachers give credit to students who work hard in class.

Giáo viên ghi nhận học sinh chăm chỉ trong lớp.

They do not give credit to those who cheat on exams.

Họ không ghi nhận những người gian lận trong kỳ thi.

Do you give credit to community leaders for their efforts?

Bạn có ghi nhận các nhà lãnh đạo cộng đồng vì những nỗ lực của họ không?

Give credit (Noun)

gɪv kɹˈɛdɪt
gɪv kɹˈɛdɪt
01

Sự công nhận hoặc thừa nhận đóng góp hoặc thành tựu của ai đó.

Recognition or acknowledgment of someone's contribution or achievement.

Ví dụ

We should give credit to Jane for organizing the community event.

Chúng ta nên ghi nhận Jane vì đã tổ chức sự kiện cộng đồng.

They do not give credit to volunteers in their reports.

Họ không ghi nhận những tình nguyện viên trong các báo cáo của họ.

Should we give credit to local artists for their contributions?

Chúng ta có nên ghi nhận các nghệ sĩ địa phương vì những đóng góp của họ không?

02

Một thuật ngữ được sử dụng để mô tả uy tín hoặc sự đánh giá mà một người kiếm được do những hành động hoặc đóng góp của họ.

A term used to describe the reputation or regard earned by a person due to their actions or contributions.

Ví dụ

Many people give credit to Martin Luther King Jr. for civil rights.

Nhiều người ghi nhận Martin Luther King Jr. vì quyền dân sự.

She does not give credit to her teammates for their hard work.

Cô ấy không ghi nhận đồng đội vì sự nỗ lực của họ.

Do you give credit to teachers for shaping students' futures?

Bạn có ghi nhận giáo viên vì đã định hình tương lai của học sinh không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Give credit cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Give credit

Không có idiom phù hợp