Bản dịch của từ Given the chance trong tiếng Việt

Given the chance

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Given the chance (Phrase)

ɡˈɪvən ðə tʃˈæns
ɡˈɪvən ðə tʃˈæns
01

Có cơ hội để làm điều gì đó.

Having the opportunity to do something.

Ví dụ

Many people thrive when given the chance to express themselves.

Nhiều người phát triển khi có cơ hội thể hiện bản thân.

She is not given the chance to speak in meetings.

Cô ấy không có cơ hội nói trong các cuộc họp.

Are students given the chance to participate in community service?

Có phải học sinh được cho cơ hội tham gia dịch vụ cộng đồng không?

02

Được phép thực hiện hành động hoặc đưa ra quyết định.

Being allowed to take action or make a decision.

Ví dụ

Given the chance, Maria would improve her community's recycling program.

Nếu có cơ hội, Maria sẽ cải thiện chương trình tái chế của cộng đồng.

They were not given the chance to voice their opinions at the meeting.

Họ đã không được trao cơ hội để bày tỏ ý kiến tại cuộc họp.

Were students given the chance to participate in the city project?

Có phải sinh viên đã được trao cơ hội tham gia dự án thành phố không?

03

Nhận được điều kiện thuận lợi để theo đuổi một mục tiêu.

Receiving a favorable condition to pursue a goal.

Ví dụ

Many people thrive when given the chance to express their opinions.

Nhiều người phát triển khi có cơ hội để bày tỏ ý kiến.

Not everyone is given the chance to participate in discussions.

Không phải ai cũng có cơ hội tham gia thảo luận.

Are young activists given the chance to influence social change?

Các nhà hoạt động trẻ có được cơ hội để ảnh hưởng đến sự thay đổi xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Given the chance cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 4, Speaking Part 2 & 3: Describe an interesting TV programme you watched about a science topic
[...] People, especially young students, should be a to explore and understand how this subject plays an essential role in their daily activities [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 4, Speaking Part 2 & 3: Describe an interesting TV programme you watched about a science topic
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] Therefore, taking part in community work means they are entering a new work environment with little supervision of parents and teachers; in other words, they are a to stand on their own [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 04/07/2020
[...] Regarding linguistic ability, students having daily interactions with native people are obviously countless to sharpen their fluency as well as pick up new vocabulary used in different contexts [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 04/07/2020

Idiom with Given the chance

Không có idiom phù hợp