Bản dịch của từ Giving trong tiếng Việt
Giving
Verb
Giving (Verb)
01
Phân từ hiện tại và danh động từ của give.
Present participle and gerund of give.
Ví dụ
Giving back to the community is important.
Việc trả lại cho cộng đồng là quan trọng.
Not giving enough can lead to negative consequences.
Không cho đủ có thể dẫn đến hậu quả tiêu cực.
Are you giving your time to help those in need?
Bạn có dành thời gian để giúp đỡ những người cần giúp không?
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] These green spaces are meticulously maintained and safe, parents peace of mind [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] What are the advantages and disadvantages of children this message [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Parents can nurture altruism in their children at an early age by educating them about sharing and [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Society
[...] However, others, myself included, concur with the notion of the present and future generations' precedence [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
Idiom with Giving
Không có idiom phù hợp