Bản dịch của từ Glacially trong tiếng Việt
Glacially
Glacially (Adverb)
The bureaucratic process moved glacially, delaying the project's completion.
Quy trình biểu mẫu di chuyển rất chậm, làm chậm tiến độ hoàn thành dự án.
Changes in social norms can occur glacially over generations.
Sự thay đổi về chuẩn mực xã hội có thể xảy ra rất chậm qua các thế hệ.
Theo cách băng giá (nghĩa đen hoặc nghĩa bóng); lạnh lùng.
In a (literally or figuratively) icy manner; icily.
She responded glacially to his apology.
Cô ấy đã phản ứng lạnh lùng với lời xin lỗi của anh ấy.
The conversation progressed glacially due to their disagreement.
Cuộc trò chuyện tiến triển chậm rãi do họ không đồng ý.
The river eroded the valley glacially over centuries.
Sông xói mòn thung lũng băng hóa qua hàng thế kỷ.
The landscape changed glacially due to slow geological processes.
Cảnh quan thay đổi băng hóa do quá trình địa chất chậm.