Bản dịch của từ Gladly trong tiếng Việt

Gladly

Adverb

Gladly (Adverb)

glˈædli
glˈædli
01

Sẵn lòng; chắc chắn.

Willingly certainly.

Ví dụ

She gladly volunteered to help with the community project.

Cô ấy tự nguyện giúp đỡ dự án cộng đồng một cách hân hạnh.

The students gladly participated in the charity event.

Các sinh viên đã hân hạnh tham gia sự kiện từ thiện.

He gladly donated his time to teach underprivileged children.

Anh ấy hân hạnh hiến cho thời gian để dạy trẻ em khuyết tật.

02

Một cách vui vẻ; hạnh phúc.

In a glad manner happily.

Ví dụ

She greeted her friends gladly at the social event.

Cô ấy chào đón bạn bè của mình một cách vui vẻ tại sự kiện xã hội.

The volunteers gladly helped the community during the charity fundraiser.

Các tình nguyện viên hạnh phúc giúp đỡ cộng đồng trong buổi gây quỹ từ thiện.

He gladly accepted the invitation to the social gathering.

Anh ấy vui vẻ chấp nhận lời mời đến buổi tụ tập xã hội.

Dạng trạng từ của Gladly (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Gladly

Vui vẻ

Gladlier

Vui hơn

Gladliest

Vui vẻ nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gladly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gladly

Không có idiom phù hợp