Bản dịch của từ Glamorizing trong tiếng Việt

Glamorizing

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Glamorizing (Verb)

glˈæmɚaɪzɪŋ
glˈæmɚaɪzɪŋ
01

Làm cho cái gì đó có vẻ hấp dẫn, đặc biệt là bằng cách nó được thể hiện trên các phương tiện truyền thông.

To make something seem attractive especially by the way it is represented in the media.

Ví dụ

The media is glamorizing celebrity lifestyles in shows like Keeping Up.

Truyền thông đang tô vẽ lối sống của người nổi tiếng trong các chương trình như Keeping Up.

They are not glamorizing the challenges of poverty in their reports.

Họ không tô vẽ những thách thức của nghèo đói trong các báo cáo của mình.

Is social media glamorizing unrealistic beauty standards for young people?

Liệu mạng xã hội có đang tô vẽ các tiêu chuẩn sắc đẹp phi thực tế cho giới trẻ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/glamorizing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/01/2023
[...] Furthermore, most careers in science do not offer the lucrative salaries, or lifestyle that comes with many other modern careers [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/01/2023

Idiom with Glamorizing

Không có idiom phù hợp