Bản dịch của từ Global structure trong tiếng Việt
Global structure
Global structure (Noun)
Sự sắp xếp hoặc tổ chức tổng thể của một hệ thống hoặc khái niệm phức tạp.
The overall arrangement or organization of a complex system or concept.
Trong kiến trúc hoặc thiết kế, hình thức vật lý toàn diện của một tòa nhà hoặc công trình liên quan đến môi trường toàn cầu của nó.
In architecture or design, the comprehensive physical form of a building or structure as it relates to its global surroundings.
Cấu trúc toàn cầu (global structure) đề cập đến cách thức mà các phần trong một hệ thống hay tổ chức liên kết và tương tác với nhau trên quy mô quốc tế. Thuật ngữ này thường được sử dụng trong các lĩnh vực như kinh tế, chính trị và xã hội học để mô tả các mẫu hình và xu hướng trên toàn cầu. Trong tiếng Anh, không có sự khác biệt rõ rệt giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ về phát âm hay cách viết, tuy nhiên, bối cảnh sử dụng có thể thay đổi tùy theo lĩnh vực nghiên cứu.