Bản dịch của từ Global structure trong tiếng Việt
Global structure

Global structure (Noun)
Sự sắp xếp hoặc tổ chức tổng thể của một hệ thống hoặc khái niệm phức tạp.
The overall arrangement or organization of a complex system or concept.
The global structure of society influences people's daily interactions and relationships.
Cấu trúc toàn cầu của xã hội ảnh hưởng đến các tương tác hàng ngày.
The global structure does not always support equal opportunities for all communities.
Cấu trúc toàn cầu không luôn hỗ trợ cơ hội bình đẳng cho tất cả cộng đồng.
How does the global structure affect social equality in different countries?
Cấu trúc toàn cầu ảnh hưởng như thế nào đến bình đẳng xã hội ở các quốc gia?
The global structure of society affects education systems worldwide.
Cấu trúc toàn cầu của xã hội ảnh hưởng đến hệ thống giáo dục toàn cầu.
The global structure does not support equal opportunities for all communities.
Cấu trúc toàn cầu không hỗ trợ cơ hội bình đẳng cho tất cả cộng đồng.
How does the global structure influence social justice movements?
Cấu trúc toàn cầu ảnh hưởng đến các phong trào công bằng xã hội như thế nào?
Trong kiến trúc hoặc thiết kế, hình thức vật lý toàn diện của một tòa nhà hoặc công trình liên quan đến môi trường toàn cầu của nó.
In architecture or design, the comprehensive physical form of a building or structure as it relates to its global surroundings.
The global structure of the community center enhances social interactions among residents.
Cấu trúc toàn cầu của trung tâm cộng đồng tăng cường tương tác xã hội giữa cư dân.
The global structure does not isolate any group in the neighborhood.
Cấu trúc toàn cầu không cô lập bất kỳ nhóm nào trong khu phố.
How does the global structure influence social dynamics in urban areas?
Cấu trúc toàn cầu ảnh hưởng như thế nào đến động lực xã hội ở khu đô thị?
Cấu trúc toàn cầu (global structure) đề cập đến cách thức mà các phần trong một hệ thống hay tổ chức liên kết và tương tác với nhau trên quy mô quốc tế. Thuật ngữ này thường được sử dụng trong các lĩnh vực như kinh tế, chính trị và xã hội học để mô tả các mẫu hình và xu hướng trên toàn cầu. Trong tiếng Anh, không có sự khác biệt rõ rệt giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ về phát âm hay cách viết, tuy nhiên, bối cảnh sử dụng có thể thay đổi tùy theo lĩnh vực nghiên cứu.