Bản dịch của từ Gluten trong tiếng Việt

Gluten

Noun [U/C]

Gluten (Noun)

glˈutn
glˈutn
01

Hỗn hợp hai loại protein có trong hạt ngũ cốc, đặc biệt là lúa mì, chịu trách nhiệm tạo nên kết cấu đàn hồi của bột.

A mixture of two proteins present in cereal grains especially wheat which is responsible for the elastic texture of dough

Ví dụ

Many people nowadays choose gluten-free options due to dietary restrictions.

Hiện nay nhiều người chọn lựa các lựa chọn không chứa gluten do hạn chế dinh dưỡng.

The bakery offers a variety of bread, including gluten-free loaves.

Cửa hàng bánh mỳ cung cấp nhiều loại bánh mì, bao gồm bánh mì không chứa gluten.

She bakes delicious gluten-free cookies for her gluten-intolerant friend.

Cô ấy nướng bánh quy ngon không chứa gluten cho người bạn không dung nạp gluten.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gluten

Không có idiom phù hợp