Bản dịch của từ Glyptic trong tiếng Việt

Glyptic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Glyptic (Adjective)

01

Của hoặc liên quan đến chạm khắc hoặc chạm khắc.

Of or concerning carving or engraving.

Ví dụ

The glyptic art at the museum showcases ancient social hierarchies and beliefs.

Nghệ thuật khắc tại bảo tàng thể hiện các hệ thống xã hội cổ đại.

Modern sculptures are not always glyptic; many are abstract and minimalist.

Các tác phẩm điêu khắc hiện đại không phải lúc nào cũng khắc chạm; nhiều tác phẩm là trừu tượng và tối giản.

Is glyptic art important for understanding historical social structures?

Nghệ thuật khắc chạm có quan trọng để hiểu các cấu trúc xã hội lịch sử không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Glyptic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Glyptic

Không có idiom phù hợp