Bản dịch của từ Glyptic trong tiếng Việt
Glyptic
Glyptic (Adjective)
Của hoặc liên quan đến chạm khắc hoặc chạm khắc.
Of or concerning carving or engraving.
The glyptic art at the museum showcases ancient social hierarchies and beliefs.
Nghệ thuật khắc tại bảo tàng thể hiện các hệ thống xã hội cổ đại.
Modern sculptures are not always glyptic; many are abstract and minimalist.
Các tác phẩm điêu khắc hiện đại không phải lúc nào cũng khắc chạm; nhiều tác phẩm là trừu tượng và tối giản.
Is glyptic art important for understanding historical social structures?
Nghệ thuật khắc chạm có quan trọng để hiểu các cấu trúc xã hội lịch sử không?