Bản dịch của từ Go down with trong tiếng Việt

Go down with

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Go down with (Phrase)

ɡˈoʊ dˈaʊn wˈɪð
ɡˈoʊ dˈaʊn wˈɪð
01

Bị ốm hoặc không khỏe.

To become sick or unwell.

Ví dụ

Many people go down with flu during winter months in New York.

Nhiều người bị cảm cúm vào mùa đông ở New York.

She does not want to go down with a cold before the party.

Cô ấy không muốn bị cảm lạnh trước bữa tiệc.

Did you hear that he went down with a stomach virus last week?

Bạn có nghe rằng anh ấy đã bị virus dạ dày tuần trước không?

02

Xuống cấp về tình trạng hoặc chất lượng.

To deteriorate in condition or quality.

Ví dụ

Many neighborhoods go down with rising crime rates every year.

Nhiều khu phố xấu đi khi tỷ lệ tội phạm tăng lên hàng năm.

The community center did not go down after the renovation.

Trung tâm cộng đồng không xấu đi sau khi cải tạo.

Why do some schools go down in quality over time?

Tại sao một số trường lại xấu đi về chất lượng theo thời gian?

03

Được chấp nhận hoặc đồng ý bởi một nhóm hoặc khán giả.

To be accepted or agreed upon by a group or audience.

Ví dụ

The community meeting's decision will go down with everyone present today.

Quyết định của cuộc họp cộng đồng sẽ được chấp nhận bởi mọi người hôm nay.

The proposal for a new park did not go down with the residents.

Đề xuất xây dựng công viên mới không được cư dân chấp nhận.

Will the new policy go down with the students and parents this year?

Chính sách mới liệu có được học sinh và phụ huynh chấp nhận năm nay không?

04

Chấp nhận thất bại hoặc thất bại

To accept defeat or failure

Ví dụ

Many people go down with the new social policy in our city.

Nhiều người chấp nhận thất bại với chính sách xã hội mới ở thành phố.

They do not go down with criticism from social media users.

Họ không chấp nhận thất bại trước những chỉ trích từ người dùng mạng xã hội.

Will the community go down with the proposed social changes?

Cộng đồng có chấp nhận thất bại trước những thay đổi xã hội đề xuất không?

05

Trở nên kém thành công hoặc ít lợi nhuận hơn

To become less successful or profitable

Ví dụ

Many local businesses go down with the recent economic downturn.

Nhiều doanh nghiệp địa phương gặp khó khăn với suy thoái kinh tế gần đây.

The charity did not go down last year despite challenges.

Quỹ từ thiện không gặp khó khăn năm ngoái mặc dù có thách thức.

Did the community center go down after the funding cuts?

Trung tâm cộng đồng có gặp khó khăn sau khi cắt giảm ngân sách không?

06

Hạ mình xuống hoặc hạ thấp bản thân về mặt thể chất

To descend or lower oneself physically

Ví dụ

Many people go down with their friends during social events.

Nhiều người đi xuống với bạn bè trong các sự kiện xã hội.

She does not go down with the crowd at parties.

Cô ấy không đi xuống với đám đông tại các bữa tiệc.

Do you go down with others when volunteering?

Bạn có đi xuống với người khác khi tình nguyện không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/go down with/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 25/3/2017
[...] The number of Ireland's emigrants continued to to around 27000 for the next 12 years, and suddenly surged to 50000 in the year 2008 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 25/3/2017
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] The number of Ireland's emigrants continued to to around 27,000 over the next 12 years, and suddenly surged back up to 50,000 in 2008 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
[...] Knowing there might be a chance of getting caught and condemned to jail, which also means losing freedom and living a miserable life in a cell, ones who are having the intention of committing illegalities would reconsider the path [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016

Idiom with Go down with

Không có idiom phù hợp