Bản dịch của từ Go live trong tiếng Việt

Go live

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Go live (Phrase)

ɡˈoʊ lˈaɪv
ɡˈoʊ lˈaɪv
01

Để bắt đầu phát sóng hoặc phát trực tuyến nội dung.

To begin broadcasting or streaming content.

Ví dụ

They will go live on Instagram at 6 PM today.

Họ sẽ phát trực tiếp trên Instagram lúc 6 giờ chiều hôm nay.

She did not go live last week due to technical issues.

Cô ấy đã không phát trực tiếp tuần trước vì sự cố kỹ thuật.

Will they go live during the charity event next month?

Họ sẽ phát trực tiếp trong sự kiện từ thiện tháng sau chứ?

02

Để bắt đầu một sự kiện hoặc buổi biểu diễn trực tiếp.

To start a live event or performance.

Ví dụ

They will go live on Instagram tomorrow at 7 PM.

Họ sẽ phát trực tiếp trên Instagram vào ngày mai lúc 7 giờ tối.

The event organizers did not go live last week as planned.

Các tổ chức sự kiện đã không phát trực tiếp vào tuần trước như dự kiến.

Will the concert go live on YouTube this Friday?

Buổi hòa nhạc có phát trực tiếp trên YouTube vào thứ Sáu này không?

03

Trở nên năng động hoặc hoạt động.

To become active or operational.

Ví dụ

The new social media platform will go live next month.

Nền tảng mạng xã hội mới sẽ hoạt động vào tháng sau.

The app didn't go live as scheduled last week.

Ứng dụng đã không hoạt động như dự kiến tuần trước.

When will the social campaign go live for the public?

Khi nào chiến dịch xã hội sẽ hoạt động cho công chúng?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/go live/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
[...] On the one hand, to performances is more enjoyable to some groups of people [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
[...] In conclusion, I reiterate my disagreement with the opinion stating that to a performance is more enjoyable than watching the same event on television [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020

Idiom with Go live

Không có idiom phù hợp