Bản dịch của từ Go through trong tiếng Việt

Go through

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Go through (Verb)

ˈɡɔˈθru
ˈɡɔˈθru
01

Trải nghiệm hoặc hoàn thành điều gì đó, đặc biệt là điều gì đó khó chịu.

To experience or complete something especially something unpleasant.

Ví dụ

She had to go through a difficult divorce last year.

Cô ấy phải trải qua một cuộc ly hôn khó khăn năm ngoái.

Students often go through a lot of stress during exam season.

Học sinh thường phải trải qua nhiều căng thẳng trong mùa thi.

Many families in the community go through financial hardships.

Nhiều gia đình trong cộng đồng phải trải qua khó khăn về tài chính.

She had to go through a difficult divorce last year.

Cô ấy phải trải qua một cuộc ly hôn khó khăn vào năm ngoái.

Many families in the community go through financial struggles.

Nhiều gia đình trong cộng đồng phải trải qua khó khăn về tài chính.

Go through (Phrase)

ˈɡɔˈθru
ˈɡɔˈθru
01

Để đọc, kiểm tra, hoặc xử lý một cái gì đó, thường là một cách kỹ lưỡng hoặc có hệ thống.

To read check or process something typically in a thorough or systematic way.

Ví dụ

She went through all the documents before making a decision.

Cô ấy đã kiểm tra tất cả các tài liệu trước khi đưa ra quyết định.

The team will go through the survey results to analyze trends.

Nhóm sẽ xem xét kết quả khảo sát để phân tích xu hướng.

Students need to go through the course material for the exam.

Học sinh cần đọc kỹ tài liệu khóa học trước kỳ thi.

I need to go through all the social media comments.

Tôi cần đọc tất cả các bình luận trên mạng xã hội.

She decided to go through the list of social events.

Cô ấy quyết định đọc danh sách các sự kiện xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/go through/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] So the early morning is a great time for me to lecture notes of the previous day and allow new concepts to sink in [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
[...] The process continues with the shredded waste a primary air classifier, after which paper and plastic are sorted out and compacted [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Children development ngày thi 12/01/2019
[...] Similarly, many parents have a great deal of trouble dealing with troublesome teenagers who are misbehaving while adolescence [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Children development ngày thi 12/01/2019

Idiom with Go through

Không có idiom phù hợp