Bản dịch của từ Go-up trong tiếng Việt

Go-up

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Go-up (Phrase)

ɡˈup
ɡˈup
01

Tăng hoặc tăng về giá trị, số lượng hoặc mức độ.

To increase or rise in value amount or level.

Ví dụ

The cost of living will go up next year in New York.

Chi phí sinh hoạt sẽ tăng lên năm tới ở New York.

Housing prices do not go up as fast in rural areas.

Giá nhà không tăng nhanh như ở khu vực nông thôn.

Will the unemployment rate go up after the pandemic ends?

Tỷ lệ thất nghiệp có tăng lên sau khi đại dịch kết thúc không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/go-up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line graph ngày 26/09/2020
[...] The total population stood at 10% in 1950, rising to around 26% in the next 50 years, and is predicted to to 43% in 2040 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line graph ngày 26/09/2020

Idiom with Go-up

Không có idiom phù hợp